So sánh khoản vay mua nhà

Tìm kiếm và so sánh các khoản vay phù hợp nhất từ các ngân hàng hàng đầu

Lưu ý: Thông tin hiển thị chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp với ngân hàng để có thông tin chính xác và cập nhật nhất.
Ngân hàng
Lãi suất TB
Lãi ưu đãi
Thời gian ưu đãi
Trả tháng (ưu đãi)
Trả tháng (sau ưu đãi)
APR
Eximbank 8%3.68%36 tháng5.892.518 ₫8.364.401 ₫7.68%
SHB Ưu đãi tốt8.5%3.99%60 tháng6.054.535 ₫8.678.232 ₫8.5%
Sacombank 8%4%24 tháng6.059.803 ₫8.364.401 ₫8%
HDBank N/A4.5%60 tháng6.326.494 ₫0 ₫N/A
Agribank 7.5%5.5%36 tháng6.878.873 ₫8.055.932 ₫7.2%
ACB 7.8%5.5%60 tháng6.878.873 ₫8.240.360 ₫7.5%
VietinBank 8.2%5.6%36 tháng6.935.475 ₫8.489.299 ₫7.8%
Vietcombank 7%6.3%36 tháng7.338.454 ₫7.752.989 ₫7.5%
Techcombank 8.8%6.5%24 tháng7.455.731 ₫8.869.036 ₫8.3%

Lời khuyên vay vốn

  • So sánh lãi suất và điều kiện vay từ nhiều ngân hàng
  • Xem xét kỹ các khoản phí phát sinh và điều kiện trả nợ trước hạn
  • Đánh giá khả năng trả nợ dài hạn dựa trên thu nhập ổn định

Hồ sơ cần thiết

  • CCCD/CMND và Sổ hộ khẩu/KT3
  • Chứng minh thu nhập (3-6 tháng gần nhất)
  • Hợp đồng mua bán và giấy tờ nhà đất